1 | | Bảo hiểm xã hội và mười năm đổi mới: 1990 - 2000 . - H.: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội, 1999. - 155tr .: minh họa; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3236 |
2 | | Các đại hội và hội nghị Trung Ương của Đảng Cộng sản Việt Nam: Thời kỳ đổi mới/ Lê Mậu Hãn; Thái Phương: biên soạn . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2012. - 235tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM17966, M126702, M126703, M126704, VL41472, VL41473 |
3 | | Các lý thuyết nghiên cứu văn học - Ảnh hưởng và tiếp nhận từ ngày đổi mới đến nay/ Nguyễn Văn Dân . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 235tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV84204 |
4 | | Cách mạng tháng Tám 1945 với sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 806tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL51493 |
5 | | Chặng đường phát triển đường thủy nội địa Việt Nam thời kỳ đổi mới . - H.: Giao thông vận tải, 2001. - 203tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M87860 |
6 | | Chủ trương của Đảng về xây dựng, phát triển nền kinh tế độc lập, tự chủ hội nhập quốc tế thời kỳ đổi mới/ Nguyễn Văn Sáu: biên soạn . - H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 263tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PM035286, VV010438, VV73206, VV73207 |
7 | | Công nghiệp Hà Nội có chọn lọc, đột phá vào những sản phẩm sử dụng công nghệ hiện đại, có hàm lượng tri thức cao/ Hoàng Trung Hải . - Tr.1,2 Hà Nội mới, 2004. - 27 tháng 9, |
8 | | Công tác tư tưởng trong thời kỳ đổi mới/ Đào Duy Tùng . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 399tr. : ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: VL000967, VL50834 |
9 | | Cơ cấu xã hội phân tầng xã hội trong điều kiện đổi mới ở Việt Nam/ Lê Hữu Nghĩa, Lê Ngọc Hùng: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2011. - 338tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM17970, M126714, M126715, M126716, VL41480, VL41481 |
10 | | Cơ cấu xã hội, phân tầng xã hội trong điều kiện đổi mới ở Việt Nam/ Đồng chủ biên: Lê Hữu Nghĩa, Lê Ngọc Hùng . - H.: Chính trị Quốc gia, 2012. - 340tr.: bảng; 21cm Thông tin xếp giá: PM028698, PM029633, VN031199, VN031761 |
11 | | Cơ cấu xã hội, phân tầng xã hội trong điều kiện đổi mới ở Việt Nam/ Lê Hữu Nghĩa, Lê Ngọc Hùng: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2011. - 338tr.: bảng; 21cm Thông tin xếp giá: DM19186, M131003, M131004, M131005, VL43939, VL43940 |
12 | | Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác thanh niên trong giai đoạn hiện nay/ Nguyễn Thị Thanh . - H.: Chính trị Quốc gia, 2011. - 192tr.; 20cm Thông tin xếp giá: LCL9910, LCL9911 |
13 | | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc thời kỳ đổi mới . - H.: Quân đội nhân dân, 2006. - 240tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL1920, HVL1921 |
14 | | Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc thời kỳ đổi mới / Nguyễn Vĩnh Thắng chủ biên . - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 238tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.023728, VN.025189 |
15 | | Đảng lãnh đạo công tác tư tưởng trong thời kỳ đổi mới/ Nguyễn Danh Tiên chủ biên . - H.: Chính Trị Quốc Gia, 2010. - 255tr..; 21cm Thông tin xếp giá: DM16487, M121551, M121552, M121553, VL38319, VL38320 |
16 | | Đảng lãnh đạo phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội thời kỳ đổi mới. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn/ Đinh Xuân Lý: chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2009. - 420tr.; 22cm Thông tin xếp giá: HVL2788 |
17 | | Đảng lãnh đạo thực hiện chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới/ Nguyễn Thị Thanh . - H.: Chính trị quốc gia, 2011. - 263tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL9812, LCL9813, LCL9814, LCV32011 |
18 | | Đảng phải có trí tuệ có đủ năng lực và phẩm chất cách mạng tương xứng với yêu cầu của thời kỳ mới / Lê Khả Phiêu . - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 265 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: HVL2060, HVL2061, PM.024069, VN.025437 |
19 | | Đại thắng mùa xuân 1975 và những đổi thay kỳ diệu của đất nước . - H.: Thông tấn, 2015. - 229tr.: ảnh; 29cm Thông tin xếp giá: DM30445, VL003007, VL53979 |
20 | | Điểm sáng công tác khoa giáo Hà Nội . - H.: Nxb.Hà Nội, 2004. - 210tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL1629 |
21 | | Điểm sáng doanh nghiệp thủ đô mới/ Trần Xuân Hà, Hoàng Huy Hiệp, Phạm Thanh Học . - H.: Nxb. Hà Nội, 1999. - 212tr.; 20,5cm. - ( Thành uỷ Hà Nội. Ban tuyên giáo ) Thông tin xếp giá: HVV3019, HVV3020 |
22 | | Điểm sáng hợp tác xã thủ đô đổi mới . - H.: Nxb.Hà Nội, 2004. - 152tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL1643 |
23 | | Điểm sáng hợp tác xă thủ đô đổi mới . - H.: Hà Nội, 2004. - 152tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2283 |
24 | | Đô thị hóa và quản lý kinh tế đô thị ở Hà Nội/ Nguyễn Đình Hưởng: chủ biên, Phạm Ngọc Côn, Phạm Văn Vận,.. . - H.: Chính trị quốc gia, 2000. - 145tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3262, HVV3263 |
25 | | Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới: Sách tham khảo/ Phạm Bình Minh: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia-Sự thật, 2013. - 365tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM20409, M135084, M135085, M135086, PM031490, VL46208, VL46209, VN032845 |
26 | | Gia đình Việt Nam, các trách nhiệm, các nguồn lực trong sự đổi mới của đất nước . - H.: Khoa học xã hội, 1995. - 147tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1645, HVV1646 |
27 | | Giáo dục đào tạo Việt Nam thời hội nhập . - H. : Lao động, 2007. - 507tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PM.027445, VV.007872 |
28 | | Giáo dục Việt Nam đổi mới và phát triển hiện đại hóa / Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm, Trần Khánh Đức đồng chủ biên . - H. : Nxb. Giáo dục, 2007. - 504tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.024725, VV.007317 |
29 | | Giấc mơ hóa rồng: Kinh tế Việt Nam trong 25 năm mở cửa và đổi mới/ Huỳnh Bửu Sơn . - H.: Thế giới; Thaihabooks, 2016. - 499tr.; 24cm. - ( Tủ sách V - Biz ) Thông tin xếp giá: DM25729, M153763, M153764, PM040401, VL001097, VL51734 |
30 | | Góp phần chống "Diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực tư tưởng, lý luận/ Nguyễn Mạnh Hưởng . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013. - 235tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM21299, M138249, M138250, M138251, M138252, PM032872, PM032873, VL48029, VL48030, VN033541 |
|